Tổng hợp kết quả Hội thi Tin học trẻ toàn quốc năm 2017
Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ XXIII, năm 2017 được tổ chức ngày 28-30/7/2017 tại tỉnh Bắc Ninh với 252 thí sinh, những gương mặt tiêu biểu nhất trong phong trào Tin học từ các trường tiểu học, THCS và THPT của 49 tỉnh, thành phố trong cả nước đã xuất sắc vượt qua các vòng thi tuyển tại địa phương.
Sau 2 ngày tranh tài sôi nổi, hấp dẫn ở phần thi kỹ năng và sản phẩm sáng tạo, Ban Tổ chức Hội thi đã trao 101 giải cho 139/252 thí sinh với 03 giải Nhất, 09 giải Nhì, 14 giải Ba và 45 giải Khuyến khích cho phần thi Kỹ năng; Trao 01 giải Nhất, 05 giải Nhì, 10 giải Ba và 14 giải Khuyến khích cho phần thi Sản phẩm sáng tạo; Trao giải đồng đội Nhất (Đà Nẵng), Nhì (Hậu Giang), Ba (Bắc Ninh) cho 03 đơn vị đạt thành tích cao nhất; Trao phần thưởng cho 06 thí sinh nhỏ tuổi nhất; phần thưởng và học bổng Vừ A Dính cho 06 thí sinh là người dân tộc thiểu số đang sinh sống, học tập tại vùng sâu, vùng xa.
Tổng kết Hội thi Tin học trẻ toàn quốc năm 2017
252 thí sinh đua tài tại Hội thi Tin học trẻ toàn quốc 2017
Những nét mới ở Hội thi Tin học trẻ toàn quốc 2017
Trao giải cho các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba
Trao giải đồng đội Nhất, Nhì, Ba cho các đoàn Đà Nẵng, Hậu Giang và Bắc Ninh
Trao thưởng cho các thí sinh nhỏ tuổi nhất Hội thi (sinh năm 2007)
Trao thưởng cho các thí sinh dân tộc thiểu số
Bảng tổng hợp Giải thưởng
TT |
TỈNH/THÀNH |
SỐ LƯỢNG GIẢI THƯỞNG |
TỔNG
|
|||
Nhất |
Nhì |
Ba |
Khuyến khích |
|||
1 |
Đà Nẵng |
1
|
1
|
5
|
6
|
13 |
2 |
Hậu Giang |
1
|
1
|
1
|
3
|
6 |
3 |
Bắc Ninh |
1
|
1
|
|
2
|
4 |
4 |
Thanh Hóa |
1
|
|
|
|
1 |
5 |
Nghệ An |
|
2
|
|
1
|
3 |
6 |
Hà Nội |
|
1
|
1
|
4
|
6 |
7 |
Lâm Đồng |
|
1
|
1
|
3
|
5 |
8 |
TT-Huế |
|
1
|
2
|
|
3 |
9 |
Khánh Hòa |
|
1
|
1
|
|
2 |
10 |
Ninh Bình |
|
1
|
|
|
1 |
11 |
Vĩnh Long |
|
1
|
|
|
1 |
12 |
Hà Tĩnh |
|
1
|
|
|
1 |
13 |
Đồng Tháp |
|
1
|
|
|
1 |
14 |
Quảng Ninh |
|
1
|
|
|
1 |
15 |
TP.Hồ Chí Minh |
|
|
6
|
2
|
8 |
16 |
Cà Mau |
|
|
1
|
2
|
3 |
17 |
Hưng Yên |
|
|
1
|
2
|
3 |
18 |
Bình Dương |
|
|
1
|
1
|
2 |
19 |
Sóc Trăng |
|
|
1
|
1
|
2 |
20 |
Đồng Nai |
|
|
1
|
1
|
2 |
21 |
Kon Tum |
|
|
1
|
|
1 |
22 |
BR-VT |
|
|
1
|
|
1 |
23 |
An Giang |
|
|
|
2
|
2 |
24 |
Quảng Nam |
|
|
|
2
|
2 |
25 |
Hải Phòng |
|
|
|
2
|
2 |
26 |
Hải Dương |
|
|
|
2
|
2 |
27 |
Cần Thơ |
|
|
|
1
|
1 |
28 |
Long An |
|
|
|
1
|
1 |
29 |
Tiền Giang |
|
|
|
1
|
1 |
30 |
Kiên Giang |
|
|
|
1
|
1 |
31 |
Phú Yên |
|
|
|
1
|
1 |
32 |
Bắc Giang |
|
|
|
1
|
1 |
33 |
Bình Thuận |
|
|
|
1
|
1 |
34 |
Đắk Lắk |
|
|
|
1
|
1 |
35 |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
1
|
1 |
36 |
Quảng Trị |
|
|
|
1
|
1 |
37 |
Bến Tre |
|
|
|
1
|
1 |
38 |
Quảng Bình |
|
|
|
1
|
1 |
39 |
Đắk Nông |
|
|
|
1
|
1 |
40 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
1
|
1 |
41 |
Hà Nam |
|
|
|
1
|
1 |
42 |
Bạc Liêu |
|
|
|
1
|
1 |
43 |
Trà Vinh |
|
|
|
1
|
1 |
44 |
Yên Bái |
|
|
|
1
|
1 |
45 |
Bình Định |
|
|
|
1
|
1 |
46 |
Gia Lai |
|
|
|
1
|
1 |
47 |
Bình Phước |
|
|
|
1
|
1 |
48 |
Tây Ninh |
|
|
|
1
|
1 |
49 |
Ninh Thuận |
|
|
|
1
|
1 |
TỎNG CỘNG |
4 |
14 |
24 |
59 |
101 |
Danh sách thí sinh đoạt Giải thưởng
TT |
HỌ VÀ TÊN |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
GIẢI |
||
Bảng A (Thi kỹ năng học sinh Tiểu học) |
|||||
1 |
Nguyễn Khắc Lâm Phong |
Lớp 5C, Trường Tiểu học Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Nhất |
||
2 |
Nguyễn Phan Khánh An |
Lớp 5G, Trường Tiểu học Hưng Dũng I, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Nhì |
||
3 |
Đàm Minh Quân |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học Trưng Vương, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Nhì |
||
4 |
Vũ Văn Hiếu |
Lớp 5A, Trường Tiểu học Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Nhì |
||
5 |
Văn Huy Sơn |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ba |
||
6 |
Nguyễn Thành Trung |
Lớp 5B, Trường Tiểu học Đình Cao A, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
Ba |
||
7 |
Đào Võ An Khánh |
Lớp 5, Tiểu học Cam Lộc 2, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Ba |
||
8 |
Nguyễn Ngọc Hồng Minh |
Lớp 5E, Trường Tiểu học Nguyễn Thái Sơn, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Ba |
||
9 |
Dương Trung Hiếu |
Lớp 5A, Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Ba |
||
10 |
Đặng Bá Thịnh |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học Điện Biên Phủ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
Ba |
||
11 |
Nguyễn Sun Sin |
Lớp 5A, Trường Tiểu học Thị Trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa,, tỉnh Phú Yên |
KK |
||
12 |
Trần Quốc Trạng |
Lớp 5B, Trường Thực hành Sư phạm
|
KK |
||
13 |
Bùi Phước Khánh |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, thành phố Hội An , tỉnh Quảng Nam |
KK |
||
14 |
Mai Thanh Bình |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học An Bình B, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
KK |
||
15 |
Nguyễn Ngọc Hà Chi |
Lớp 5A1, Trường Tiểu học Ban Mai, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
KK |
||
16 |
Lý Thu Thảo |
Lớp 5A1, Trường Tiểu học Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
KK |
||
17 |
Hồ Ngọc Hân |
Lớp 5E, Trường Tiểu học Châu Văn Liêm, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
KK |
||
18 |
Huỳnh Gia An |
Lớp 5C, Trường Tiểu học Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
KK |
||
19 |
Huỳnh Kim Phụng |
Lớp 5A2, Trường Tiểu học Thị trấn Kinh Cùng, tỉnh Hậu Giang |
KK |
||
20 |
Võ Ngọc Phương Uyên |
Lớp 5C, Trường Tiểu học Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Binh Thuận |
KK |
||
21 |
Tăng Hoàng Xuân Hạnh |
Lớp 5A1, Trường Tiểu học Trần Phú, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
KK |
||
22 |
Võ Nguyễn Minh Triết |
Lớp 5B, Trường Tiểu học Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
KK |
||
23 |
Nguyễn Trung Hiếu |
Lớp 5D, Trường Tiểu học Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
KK |
||
24 |
Đoàn Trần Việt Hà |
Lớp 4/3, Trường Tiểu học Phùng Ngọc Liêm, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
KK |
||
25 |
Trần Gia Phú |
Lớp 5C, Trường Thực hành Sư phạm, Đại học Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
KK |
||
26 |
Lầu Quốc An |
Lớp 5B, Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
KK |
||
27 |
Nguyễn Đức Thịnh |
Lớp 5G, Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
KK |
||
28 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lớp 5A1, Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
KK |
||
29 |
Nguyễn Khắc Bình |
Tiểu học Minh Hưng A, tỉnh Bình Phước |
KK |
||
30 |
Nguyễn Vương Phi Vũ |
Lớp 5E, Trường Tiểu học Kim Đồng, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
KK |
||
31 |
Hoàng Minh Phúc |
Lớp 4A, Trường Tiểu học Đinh Văn Tảo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
KK |
||
32 |
Phan Đình Thảo Nguyên |
Lớp 5E, Trường Tiểu học Mỹ Hương, thành phố Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận |
KK |
||
Bảng B (Thi kỹ năng học sinh THCS) |
|||||
1 |
Đặng Xuân Minh Hiếu |
Lớp 7/8, Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Cừ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
Nhất |
||
2 |
Nguyễn Duy Tuấn |
Lớp 9/5, Trường Trung học cơ sở Lê Văn Thiêm, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhì |
||
3 |
Hoàng Phan Hữu Đức |
Lớp 9D, Trường Trung học cơ sở Đặng Thái Mai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Nhì |
||
4 |
Hồ Văn Sơn |
Lớp 9/3, Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế |
Ba |
||
5 |
Nguyễn Phúc Huy Anh |
Lớp 9/6, Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Ba |
||
6 |
Nguyễn Đức Hoàng |
Lớp 9/3, Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khuyễn, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
Ba |
||
7 |
Nguyễn Hoàng Trung |
Lớp 8A3, Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
KK |
||
8 |
Vũ Linh Cường |
Lớp 8A1, Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh, huyện CưMgar, tỉnh Đắk Lắk |
KK |
||
9 |
Võ Đức Minh |
Lớp Tin học lập trình, Nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
KK |
||
10 |
Đào Duy Chiến |
Lớp 8A1, Trường Trung học cơ sở Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
KK |
||
11 |
Nguyễn Đăng Khoa |
Lớp 9A1, Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
KK |
||
12 |
Đỗ Quang Huy |
Lớp 9C, Trường Trung học cơ sở Nguyễn Cao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
KK |
||
13 |
Nguyễn Hoàng Ngọc Ngân |
Lớp 8C4, Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
KK |
||
14 |
Đỗ Đức Mạnh |
Lớp 9C, Trường Trung học cơ sở Tiên Du, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
KK |
||
15 |
Võ Thanh Tuấn |
Lớp 9/1, Trường Trung học cơ sở Kim Đồng, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
KK |
||
16 |
Lê Ngọc Bích Trang |
Lớp 8A4, Trường Trung học cơ sở Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
KK |
||
17 |
Lê Chí Cường |
Lớp 8D, Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
KK |
||
18 |
Trần Minh Thức |
Lớp 9, Trường Trung học cở Tân Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
KK |
||
19 |
Trần Văn Lợi |
Lớp 9, Trường Trung học cơ sở Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
KK |
||
Bảng C (Thi kỹ năng học sinh THPT) |
|||||
1 |
Hoàng Bảo Long |
Lớp 12T, Trường THPT Chuyên Lam Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Nhất |
||
2 |
Hoàng Xuân Trường |
||||
3 |
Phạm Hoài Phú Thịnh |
Lớp 11T2, Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Vĩnh Long |
Nhì |
||
4 |
Lê Duy Hưng |
Lớp 11Tin, Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình |
Nhì |
||
5 |
Phạm Minh Khiêm |
Lớp 12Tin, Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình |
|||
6 |
Hồ Nguyễn Hải Tuấn |
Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Quốc học Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế |
Nhì |
||
7 |
La Hoàng Phong |
Lớp 12Tin, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Khánh Hòa |
Nhì |
||
8 |
Hoàng Nguyên Khôi |
||||
9 |
Lê Quang Vũ |
Lớp 11B, Trường THPT Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum |
Ba |
||
10 |
Cao Quốc Thắng |
Lớp 10TI, Trường THPT Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum |
|||
11 |
Phạm Hoàng Nhật Anh |
Lớp 12A1, Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, tỉnh Sóc Trăng |
Ba |
||
12 |
Nguyễn Duy Chí Dũng |
Lớp 10Tin, Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, thành phố Hà Nội |
Ba |
||
13 |
Hoàng Tuấn Anh Văn |
Lớp 12 Tin, Trường THPT Chu Văn An, thành phố Hà Nội |
|||
14 |
Lô Nguyễn Tuấn Khiêm |
Lớp 11B2, Trường THPT Trần Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
||
15 |
Bùi Quang Minh |
Lớp 10, Trường Phổ thông năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|||
16 |
Nguyễn Hoàng Nguyên |
Lớp 10T2, Trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương |
Ba |
||
17 |
Lê Duy Thức |
Lớp 10T1, Trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương |
|||
18 |
Tạ Đình Quý |
Lớp 11A2, Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An |
KK |
||
19 |
Phan Hữu Duy |
||||
20 |
Nguyễn Dương Minh Tâm Đạt |
Lớp 12chLý, Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
KK |
||
21 |
Châu Thiên Thanh |
Lớp 12CT2, Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
|||
22 |
Vũ Gia Tuệ |
Lớp 11Tin, Trường Trường THPT Chuyên Thăng Long, tỉnh Lâm Đồng |
KK |
||
23 |
Trần Quốc Thắng |
Lớp 11Toán, Trường Trường THPT Chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
|||
24 |
Nguyễn Gia Phong |
Lớp 11A1, Trường THPT Phạm Hồng Thái, thành phố Hà Nội |
KK |
||
25 |
Tạ Kiến Quốc |
Lớp 11, Trường THPT Chu Văn An, thành phố Hà Nội |
|||
26 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Lớp 11 Tin, Trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
KK |
||
27 |
Nguyễn Đình Biển |
Lớp 11D, Trường THPT Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
|||
28 |
Võ Minh Thiên Long |
Lớp 11A2 , Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, thành phố Cần Thơ |
KK |
||
29 |
Lê Nguyễn Gia Khánh |
Lớp 11A5, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Đà Nẵng |
KK |
||
30 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Lớp 10A5, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Đà Nẵng |
|||
31 |
Phan Đình Khôi |
Lớp 10A5, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Đà Nẵng |
KK |
||
32 |
Nguyễn Đức Thanh Ngọc |
||||
33 |
Nguyễn Minh Quân |
Lớp 10 Toán 1, Trường THPT Chuyên Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
KK |
||
34 |
Nguyễn Thành Nam |
Lớp 11Tin, Trường THPT Chuyên Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
|||
35 |
Nguyễn Huy Anh |
Lớp 11CTin , Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh |
KK |
||
36 |
Hoàng Nghĩa Anh |
Lớp 12CTin , Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh |
|||
Bảng D2 (Sản phẩm sáng tạo cấp THCS) |
|||||
1 |
Nguyễn Hoàng Trung |
[Hà Nội] Trợ lý ảo Mia |
Nhì |
||
2 |
Vũ Đức Trường Giang |
[Đà Nẵng] Giúp em tập vẽ các con vật |
Nhì |
||
3 |
Lô Vũ Bình Minh
|
[Quảng Ninh] Lịch sử du lịch Việt Nam |
Nhì |
||
4 |
Lê Tấn Phong
|
[Đồng Nai] Phần mềm kết nối cộng Đồng - LGBT-LGBT Connnection |
Ba |
||
5 |
Nguyễn Thị Hoài Nhân
|
[TT-Huế] Xây dựng website chia sẻ yêu thương |
Ba |
||
6 |
Phạm Trung Hiếu
|
[Đà Nẵng] Thiếp bị giữ xe cầm tay |
Ba |
||
7 |
Nguyễn Hoàng Huy |
[Hậu Giang] Ngôi nhà thông minh |
Ba |
||
8 |
Trịnh Văn Trung Nghĩa
|
[Lâm Đồng] Hệ thống cảnh báo cháy xe ô tô |
Ba |
||
9 |
Trần Anh Kiệt
|
[TP. HCM] Future Light |
KK |
||
10 |
Nguyễn Đức Hưng
|
[Đà Nẵng] Tour Guide Bot-Hướng dẫn viên du lịch thông minh |
KK |
||
11 |
Trương Quốc Nhật
|
[Đà Nẵng] Mô hình điện năng lượng mặt trời |
KK |
||
12 |
Nguyễn Tuấn Minh
|
[Đà Nẵng] Gậy hỗ trợ nhìn đường, liên lạc dành cho người có thị giác kém |
KK |
||
13 |
Trương Quang Phúc |
[Đà Nẵng] Đèn giao thông thông minh tiết kiệm năng lượng |
KK |
||
14 |
Nguyễn Đình Phúc
|
[Hải Phòng] Phần mềm Quản lý học sinh V2.0 |
KK |
||
15 |
Nguyễn Hồng Diễm
|
[Hưng Yên] Quản lý thiết bị dạy học online ở trường trung học |
KK |
||
Bảng D3 (Sản phẩm sáng tạo cấp THPT) |
|||||
1 |
Đàm Thanh Phong
|
[Hậu Giang] Thiết bị tìm kiếm cứu nạn |
Nhất |
||
2 |
Trần Thị Anh Thư |
[Lâm Đồng] Chemoscopy - Phần mềm hỗ trợ học Hóa học tích hợp công nghệ AR trên nền tảng Android |
Nhì |
||
3 |
Trần Quốc Khang |
[Hậu Giang] Hiscial 12 - Mạng xã hội học tập môn lịch sử 12 |
Nhì |
||
4 |
Nguyễn Hồ Thăng Long
|
[TP. HCM] Brain Gym - Ứng dụng giải trí phát triển trí não |
Ba |
||
5 |
Nguyễn Quốc Tuấn
|
[Đà Nẵng] Thiết bị cảnh báo trẻ lạc |
Ba |
||
6 |
Hồ Tuấn Kiệt |
[Đà Nẵng] Bộ sản phẩm dạy và học cho người mới bắt đầu lập trình phần cứng |
Ba |
||
7 |
Trần Anh Khoa
|
[TP HCM] Robot thám hiểm đa địa hình |
Ba |
||
8 |
Nguyễn Duy
|
[TP. HCM] Flypot - Thiết bị bay phun thuốc trừ sâu sử dụng sóng siêu âm |
Ba |
||
9 |
Nguyễn Khoa Nguyên |
[Tiền Giang] Happyfood - Truy xuất nguồn gốc thực phẩm cho mọi nhà |
KK |
||
10 |
Nguyễn Phú Trọng |
[Long An] Website mã nguồn mở - Quản lý các phong trào của Đoàn Thanh niên ở trường phổ thông |
KK |
||
11 |
Nguyễn Quốc Dũng |
[Kiên Giang] Trò chơi Giữ lấy mầu xanh |
KK |
||
12 |
Nguyễn Hữu Thiên Phú |
[Hậu Giang] Hệ thống điểm danh học sinh sử dụng Webcam và mã QR Code |
KK |
||
13 |
Nguyễn Công Minh |
[Lâm Đồng] GardenBot - Robot nông nghiệp |
KK |
||
14 |
Đào Anh Hào |
[Lâm Đồng] Drawwing - Thiết bị vẽ CNC theo bản thiết kế trên máy tính |
KK |
||
15 |
Phan Văn Tình
|
[Hậu Giang] Cổng rào an ninh tự động |
KK |
||
|
|
|
|
|
|
Danh sách thí sinh nhỏ tuổi nhất (sinh năm 2007)
1. Hoàng Minh Phúc, lớp 4A, tỉnh Hải Dương.
2. Lê Bá Anh Phú, lớp 4/5, thành phố Đà Nẵng.
3. Nguyễn Hoàng Lan Anh, lớp Tin học Nhi đồng, Nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai.
4. Đoàn Trần Việt Hà, lớp 4/3, tỉnh Bạc Liêu.
5. Trần Nhựt Lê Quyên, Lớp 4, tỉnh Tiền Giang.
6. Lê Hoàng Xuân Huy, lớp 4A3, tỉnh Thanh Hóa.
Danh sách thí sinh người dân tộc thiểu số
1. Hà Văn Duy, Lớp 11A, Trường Trung học phổ thông Anh Hùng Núp, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, dân tộc Nùng.
2. Lý Thu Thảo, Lớp 5A1, Trường Tiểu học Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, dân tộc Hoa.
3. Tăng Hoàng Yến, Lớp 11, Trường Trung học phổ thông Chuyên Trần Hưng Đạo, tỉnh Bình Thuận, dân tộc Hoa.
4. Lầu Quốc An, Lớp 5B, Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thị Trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái, dân tộc H'mông.
5. Dương Thế Long, Lớp 12T , Trường Trung học phổ thông Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, dân tộc Hoa.
6. Lô Vũ Bình Minh, Lớp 8C,Trường Trung học cơ sở Mạo Khê I, tỉnh Quảng Ninh, dân tộc Tày.
TAINANGVIET.vn - THƯỜNG TRỰC BAN TỔ CHỨC HỘI THI
Tác giả: http://tainangviet.vn